🔍
Search:
THỰC THI
🌟
THỰC THI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 법, 제도 등을 실제로 행하다.
1
THỰC THI:
Thi hành trong thực tế công việc, luật hay chế độ... nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 법, 제도 등을 실제로 행함.
1
SỰ THỰC THI:
Sự thi hành thực tế chế độ, luật hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 법, 제도 등이 실제로 행해지다.
1
ĐƯỢC THỰC THI:
Công việc, luật hay chế độ... nào đó được thi hành trong thực tế.
-
Động từ
-
1
시키는 대로 행하다.
1
THỰC THI:
Làm theo chỉ thị.
-
2
행사나 의식 등을 치르다.
2
CỬ HÀNH:
Tiến hành nghi lễ hoặc chương trình.
-
Động từ
-
1
계획, 명령, 재판 등의 내용을 실제로 행하다.
1
THI HÀNH, THỰC THI:
Thực hiện trong thực tế nội dung của kế hoạch, mệnh lệnh hay bản án...
-
Động từ
-
1
약속이나 계약 등을 실제로 행하다.
1
THỰC HIỆN, THỰC THI:
Thực hiện lời hứa hay hợp đồng... trong thực tế.
-
Danh từ
-
1
시키는 대로 행함.
1
SỰ THỰC THI:
Việc làm theo chỉ thị.
-
2
행사나 의식 등을 치름.
2
SỰ CỬ HÀNH:
Việc thực hiện nghi thức hay chương trình.
-
Danh từ
-
1
계획, 명령, 재판 등의 내용을 실제로 행함.
1
SỰ THI HÀNH, SỰ THỰC THI:
Việc thực hiện trong thực tế nội dung của kế hoạch, mệnh lệnh hay bản án...
-
Động từ
-
1
시키는 대로 행해지다.
1
ĐƯỢC THỰC THI:
Được làm theo chỉ thị.
-
2
행사나 의식 등이 치러지다.
2
ĐƯỢC CỬ HÀNH:
Nghi thức hoặc chương trình được thực hiện.
-
Động từ
-
1
일정한 임무를 띠고 높은 지위를 가진 사람을 따라다니다.
1
HỘ TỐNG:
Nhận nhiệm vụ nhất định và đi theo người có địa vị cao.
-
2
다른 사람의 뜻이나 지시에 따라서 행동하다.
2
THI HÀNH, THỰC THI:
Hành động theo ý muốn hay chỉ thị của người khác.
-
Động từ
-
1
계획, 명령, 재판 등의 내용이 실제로 행해지다.
1
ĐƯỢC THI HÀNH, ĐƯỢC THỰC THI:
Nội dung của kế hoạch, mệnh lệnh hay bản án được thực hiện.
-
Động từ
-
1
약속이나 계약 등이 실제로 행해지다.
1
ĐƯỢC THỰC HIỆN, ĐƯỢC THỰC THI:
Lời hứa hay hợp đồng... được thực hiện trong thực tế.
-
Danh từ
-
1
계획, 명령, 재판 등의 내용을 실제로 행하는 사람.
1
NGƯỜI THI HÀNH, NGƯỜI THỰC THI:
Người thực hiện trong thực tế nội dung của kế hoạch, mệnh lệnh hay bản án...
-
Động từ
-
1
사무를 실제로 해 나가다.
1
THỰC THI NHIỆM VỤ, CHẤP HÀNH CÔNG VIỆC:
Thực hiện công việc trên thực tế.
-
☆
Danh từ
-
1
약속이나 계약 등을 실제로 행함.
1
SỰ THỰC HIỆN, SỰ THỰC HÀNH, SỰ THỰC THI:
Việc thực hiện lời hứa hay hợp đồng.
-
Động từ
-
1
약속이나 계약 등을 실제 행동으로 옮기지 않다.
1
KHÔNG THỰC THI, KHÔNG THỰC HIỆN, VI PHẠM:
Không chuyển lời hứa hoặc hợp đồng... thành hành động thực tế.
-
Danh từ
-
1
사무를 실제로 해 나감.
1
SỰ THỰC THI NHIỆM VỤ, SỰ CHẤP HÀNH CÔNG VIỆC:
Việc thực hiện công việc trên thực tế.
-
Danh từ
-
1
정당 등의 단체에서, 회의를 통해 결정된 일을 실제로 행하는 부서.
1
BAN THI HÀNH, PHÒNG THI HÀNH, PHÒNG THỰC THI:
Phòng ban thực hiện thực tế những việc được đoàn thể như chính đảng quyết định thông qua cuộc họp.
-
Động từ
-
1
부려서 쓰다.
1
THỰC THI, THỰC HIỆN, DÙNG:
Thao tác rồi sử dụng.
-
2
권리의 내용을 실제로 이루다.
2
TIẾN HÀNH, THỰC HIỆN:
Tạo nên nội dung của quyền lợi trên thực tế.
-
Danh từ
-
1
국가나 행정 기관이 정한 계획이나 정책을 시행함. 또는 그 정책.
1
SỰ THỰC THI CHÍNH SÁCH, CHÍNH SÁCH, BIỆN PHÁP:
Việc thi hành chính sách hay kế hoạch mà nhà nước hay cơ quan hành chính định ra. Hoặc chính sách ấy.
🌟
THỰC THI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 생각 등이 일어나기 시작함.
1.
SỰ KHUẤY ĐỘNG, SỰ THỨC TỈNH:
Việc suy nghĩ hay công việc nào đó bắt đầu nảy ra.
-
2.
엔진 등의 동력을 일으킴.
2.
SỰ HOẠT ĐỘNG, SỰ CHUYỂN ĐỘNG:
Việc tạo nên động lực cho động cơ...
-
3.
국가 기관이 법적 권한 등을 행사함.
3.
SỰ PHÁT ĐỘNG, SỰ THI HÀNH:
Việc cơ quan nhà nước thực thi quyền hạn pháp lí...
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 생각 등이 일어나기 시작하다.
1.
KHUẤY ĐỘNG, KHỞI ĐỘNG, THỨC TỈNH:
Suy nghĩ hoặc công việc… nào đó bắt đầu xảy ra.
-
2.
국가 기관이 법적 권한 등을 행사하다.
2.
PHÁT ĐỘNG, THI HÀNH:
Cơ quan nhà nước thực thi quyền hạn pháp lí...
-
None
-
1.
헌법에 따라 행하는 정치.
1.
CHÍNH TRỊ LẬP HIẾN:
Nền chính trị thực thi theo hiến pháp.
-
Danh từ
-
1.
고려와 조선 시대에 실시했던 관리를 뽑기 위한 국가 시험.
1.
KHOA CỬ:
Kì thi quốc gia để tuyển chọn quan lại được thực thi vào thời Goryeo và Joseon.
-
Danh từ
-
1.
형사 사건에 대해, 법원에 심판을 신청하여 이를 수행하는 일.
1.
SỰ TRUY TỐ:
Việc xin tòa án xét xử về vụ án hình sự và thực thi điều đó.
-
2.
직위가 높은 공무원이 직무를 수행할 때 헌법이나 법률을 어겼을 경우 국가가 탄핵을 결의하는 일.
2.
SỰ KHỞI TỐ:
Việc nhà nước quyết định buộc tội đối với trường hợp công chức có địa vị cao vi phạm hiến pháp hay pháp luật trong khi thực thi chức vụ.
-
Động từ
-
1.
어려움이 있지만 억지로 행해지다.
1.
BỊ MIỄN CƯỠNG THI HÀNH, BỊ BẮT BUỘC LÀM:
Dù có khó khăn nhưng vẫn bị thi hành một cách gượng ép.
-
2.
강제로 어떤 일이 실시되다.
2.
BỊ ÉP LÀM, BỊ BẮT LÀM:
Việc nào đó bị thực thi bằng cách cưỡng chế.
-
None
-
1.
농업, 상업, 공업 등에 관한 실제 직업 교육을 실시하는 고등학교.
1.
TRƯỜNG NGHỀ, TRƯỜNG DẠY NGHỀ:
Trường phổ thông trung học thực thi việc giáo dục nghề nghiệp thực tế liên quan tới nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp...
-
None
-
1.
법에 근거하여 사건을 재판하고 법적 조치를 취할 수 있는 권한을 행사하는 국가 기관.
1.
CƠ QUAN TƯ PHÁP, CƠ QUAN CÔNG LÍ:
Cơ quan nhà nước thực thi quyền hạn mà có thể căn cứ theo pháp luật để xét xử vụ việc và áp dụng giải pháp mang tính pháp luật.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
고려 시대와 조선 시대의 가장 높은 자리의 신하.
1.
TỂ TƯỚNG:
Hạ thần có vị trí cao nhất của thời đại Goryeo và thời đại Joseon.
-
2.
조선 시대에 국가 정책을 결정하고 행정을 집행하던 의정부의 최고 벼슬.
2.
TỂ TƯỚNG:
Quan cao nhất của bộ máy chính quyền quyết định chính sách quốc gia và thực thi công việc hành chính ở thời đại Joseon.
-
3.
의원 내각제에서, 내각의 최고 책임자.
3.
THỦ TƯỚNG:
Người chịu trách nhiệm tối cao trong nội các ở chế độ nội các nghị viện.
-
Danh từ
-
1.
국가에 비상사태가 발생할 경우, 군대가 임시로 정부의 권한을 대신 한다는 명령.
1.
LỆNH THIẾT QUÂN LUẬT:
Mệnh lệnh thực thi chính quyền quân pháp tạm thời khi đất nước đang trong tình trạng cấp bách.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
실시해 오던 제도나 법규, 일 등을 그만두거나 없앰.
1.
(SỰ) PHẾ BỎ, BÃI BỎ, XÓA BỎ, HỦY BỎ:
Việc ngưng hay xóa bỏ chế độ, quy định hay công việc... được thực thi đến nay.
-
Danh từ
-
1.
실제로 권세나 권력을 부릴 수 있는 우두머리.
1.
ÔNG CHỦ, SẾP:
Người lãnh đạo có thể thực thi quyền lực hay quyền uy trên thực tế.
-
☆
Danh từ
-
1.
어려움이 있지만 억지로 행함.
1.
SỰ MIỄN CƯỠNG THI HÀNH, SỰ BẮT BUỘC LÀM:
Việc thi hành một cách bắt buộc dù có khó khăn.
-
2.
강제로 어떤 일을 실시함.
2.
SỰ ÉP LÀM, SỰ BẮT LÀM:
Việc thực thi việc nào đó một cách cưỡng chế.
-
Động từ
-
1.
형사 사건에 대해, 법원에 심판을 신청하여 이를 수행하다.
1.
TRUY TỐ:
Xin tòa án xét xử về vụ án hình sự và thực thi điều đó.
-
2.
직위가 높은 공무원이 직무를 수행할 때 헌법이나 법률을 어겼을 경우 국가가 탄핵을 결의하다.
2.
KHỞI TỐ:
Nhà nước quyết định buộc tội đối với trường hợp công chức có địa vị cao vi phạm hiến pháp hay pháp luật trong khi thực thi chức vụ.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 생각 등이 일어나기 시작되다.
1.
ĐƯỢC KHUẤY ĐỘNG, ĐƯỢC THỨC TỈNH:
Suy nghĩ hoặc công việc nào đó được bắt đầu xảy ra.
-
2.
국가 기관에 의해 법적 권한 등이 행사되다.
2.
ĐƯỢC PHÁT ĐỘNG, ĐƯỢC THI HÀNH, ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Quyền hạn pháp lí... được thực thi bởi cơ quan nhà nước.